• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm củ)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">m^ðər</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    07:57, ngày 24 tháng 12 năm 2007

    /m^ðər/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mẹ, mẹ đẻ
    Máy ấp trứng
    Nguồn gốc, nguyên nhân
    mother naked
    trần như nhộng
    Mother's help
    Người đàn bà giúp việc trong nhà, con sen, u già

    Ngoại động từ

    Sinh con, đẻ
    Nuôi nấng, dạy dỗ
    Nhận làm con nuôi
    Tự nhận là tác giả
    Đối xử với tình mẫu tử
    Gây, tạo, gây ra, gây nên
    + on/upon
    tự nhận là mẹ

    Hình thái từ

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    vật liệu gốc

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    mẹ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Dam, materfamilias, (female) parent, Old-fashioned orformal or jocular mater, Formal progenitrix; matriarch, Colloqma, old lady, old woman, Brit mummy, mum, US mom, mommy, mama,mamma, maw, mammy, mam: He runs crying to his mother wheneveranyone teases him.
    Source, origin, genesis: Necessity is themother of invention.
    Nourisher, nurturer, nurse: Poverty wasthe mother of anarchy.
    Adj.
    Native, natural, innate: She has the mother wit toknow better.
    V.
    Nurture, nourish, nurse, care for, look after, protect,shelter, watch over, take care of: She mothered me when Ineeded her, and I won't desert her now.
    Pamper, baby, coddle,spoil, indulge, fuss over, overprotect: You mother the childtoo much.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A a woman in relation to a child or children towhom she has given birth. b (in full adoptive mother) a womanwho has continuous care of a child, esp. by adoption.
    Anyfemale animal in relation to its offspring.
    A quality orcondition etc. that gives rise to another (necessity is themother of invention).
    (in full Mother Superior) the head of afemale religious community.
    Archaic (esp. as a form ofaddress) an elderly woman.
    (attrib.) a designating aninstitution etc. regarded as having maternal authority (MotherChurch; mother earth). b designating the main ship, spacecraft,etc., in a convoy or mission (the mother craft).
    V.tr.
    Give birth to; be the mother of.
    Protect as a mother.
    Giverise to; be the source of.
    Acknowledge or profess oneself themother of.
    USan equivalent day on the second Sunday in May. mother's ruincolloq. gin. mother's son colloq. a man (every mother's sonof you). mother tongue 1 one's native language.
    A languagefrom which others have evolved. mother wit native wit; commonsense.
    Motherhood n. motherless adj. motherlessness n.motherlike adj. & adv. [OE modor f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X