• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (Danh từ)
    Dòng 22: Dòng 22:
    =====(từ cổ,nghĩa cổ) quà tặng, quà biếu, tiền thưởng=====
    =====(từ cổ,nghĩa cổ) quà tặng, quà biếu, tiền thưởng=====
    -
    ::[[to]] [[angle]] ([[fish]]) [[for]] [[compliments]]
     
    -
    ::cố tìm cách để được khen
     
    -
    ::[[compliments]] [[of]] [[the]] [[season]]
     
    -
    ::lời chúc lễ Nô-en, lời chúc mừng năm mới...
     
    -
    ::[[to]] [[return]] [[the]] [[compliments]]
     
    -
    ::đáp lại lời thăm hỏi; đáp lại lời chúc tụng
     
    -
    =====Tặng quà lại=====
     
    -
    ::[[a]] [[left-handed]] [[compliment]]
     
    -
    ::lời khen không thành thực
     
    ===Ngoại động từ===
    ===Ngoại động từ===

    03:18, ngày 29 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lời khen, lời ca tụng
    to pay (make) a compliment to somebody
    khen ngợi ai; ca tụng ai
    ( số nhiều) lời thăm hỏi, lời chúc mừng
    give him my compliments
    xin cho tôi gửi lời thăm hỏi ông ta
    with Mr X's compliments
    với lời thăm hỏi của ông X, với lời chào của ông X (công thức viết trên tài liệu gửi cho, trên quà tặng...)
    (từ cổ,nghĩa cổ) quà tặng, quà biếu, tiền thưởng

    Ngoại động từ

    Khen ngợi, ca ngợi, ca tụng
    to compliment somebody on something
    khen ngợi ai về cái gì
    (từ cổ,nghĩa cổ) tặng biếu
    to compliment somebody with something
    biếu ai cái gì

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    khen

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    phức tạp hóa

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Praise, homage, commendation, honour, tribute, flattery,bouquet, favour: The greatest compliment given to my work hasbeen its success.
    Usually, compliments. respects, regards,good or best wishes, felicitations, salutations, greetings: Istopped by to pay my compliments to your mother.
    V.
    Honour, praise, pay homage or tribute to, commend, laud,congratulate, felicitate; flatter: She came backstage tocompliment me on my performance.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A a spoken or written expression of praise. ban act or circumstance implying praise (their success was acompliment to their efforts).
    (in pl.) a formal greetings,esp. as a written accompaniment to a gift etc. (with thecompliments of the management). b praise (my compliments to thecook).
    V.tr.
    (often foll. by on) congratulate; praise(complimented him on his roses).
    (often foll. by with)present as a mark of courtesy (complimented her with hisattention).
    Retaliate or recompense inkind. [F complimenter f. It. complimento ult. f. L (asCOMPLEMENT)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X