• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xi)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'ekskəveit</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    08:12, ngày 31 tháng 12 năm 2007

    /'ekskəveit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Đào
    to excavate a hole
    đào một cái hố
    to excavate a tunnel
    đào một đường hầm
    to excavate the soil
    đào đất
    Khai quật

    hình thái từ

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    khai đào

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    khai thác
    đào
    đào đất
    đào hố móng
    to excavate with timbering
    đào hố móng có chống gỗ
    lấy đất

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Dig (out or up), hollow or gouge (out), scoop out, burrowor cut (out): They are excavating a great hole in the centre ofthe site.
    Unearth, uncover, expose, clear, lay bare, dig up,disinter, bring up, exhume: A large part of Pompeii has beenexcavated.

    Oxford

    V.tr.

    A make (a hole or channel) by digging. b dig outmaterial from (the ground).
    Reveal or extract by digging.
    (also absol.) Archaeol. dig systematically into the ground toexplore (a site).
    Excavation n. excavator n. [L excavare(as EX-(1), cavus hollow)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X