• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== Cách viết khác accursal ===Danh từ=== =====Sự kết tội, sự buộc tội; sự bị kết tội===== ::to bring an [[accusation...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xi)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">,ækju:'zeiʃn</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    09:01, ngày 2 tháng 1 năm 2008

    /,ækju:'zeiʃn/

    Thông dụng

    Cách viết khác accursal

    Danh từ

    Sự kết tội, sự buộc tội; sự bị kết tội
    to bring an accusation against
    kết tội, buộc tội
    to be under an accusation of
    bị kết tội về, bị buộc tội về
    Sự tố cáo
    Cáo trạng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Charge, allegation, indictment, charge, citation,arraignment, complaint; imputation, incrimination, denunciation,impeachment: The politician denied the accusation of havingaccepted a bribe.

    Oxford

    N.

    The act or process of accusing or being accused.
    Astatement charging a person with an offence or crime. [ME f. OFf. L accusatio -onis (as ACCUSE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X