• (Khác biệt giữa các bản)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    n (Thông dụng)
    Dòng 9: Dòng 9:
    =====Máy bay lên thẳng, máy bay trực thăng=====
    =====Máy bay lên thẳng, máy bay trực thăng=====
     +
    === Hình thái từ ===
     +
    *V_ed : [[helicoptered]]
     +
    *V_ing : [[helicoptering]]
    == Oxford==
    == Oxford==

    03:50, ngày 7 tháng 1 năm 2008

    /ˈhɛlɪˌkɒptər , ˈhilɪˌkɒptər/

    Thông dụng

    Danh từ

    Máy bay lên thẳng, máy bay trực thăng

    Hình thái từ

    Oxford

    N. & v.

    N. a type of aircraft without wings, obtaining liftand propulsion from horizontally revolving overhead blades orrotors, and capable of moving vertically and horizontally.
    V.tr. & intr. transport or fly by helicopter. [F h‚licoptŠref. Gk helix (see HELIX) + pteron wing]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X