-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ số nhiều=== =====Hoạt động chính trị, công việc chính trị, đời sống chính trị===== ::[[t...)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">'pɔlitiks</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ + <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->==Thông dụng====Thông dụng==02:16, ngày 31 tháng 5 năm 2008
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Public affairs, political science, civics, civil affairs,government, statecraft, diplomacy, statesmanship: Hume viewedpolitics as people united in society and dependent on eachother. 2 manoeuvring, manipulation, wirepulling, machination:Office politics are such that they wouldn't dare dismiss thatdepartment head.
Oxford
N.pl.
(treated as sing. or pl.) a the art and science ofgovernment. b public life and affairs as involving authorityand government.
(usu. treated as pl.) a a particular set ofideas, principles, or commitments in politics (what are theirpolitics?). b activities concerned with the acquisition orexercise of authority or government. c an organizationalprocess or principle affecting authority, status, etc. (thepolitics of the decision).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ