• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Động tính từ quá khứ của .go=== ===Tính từ=== =====Đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua===== =...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">gɔn</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    14:51, ngày 4 tháng 6 năm 2008

    /gɔn/

    Thông dụng

    Động tính từ quá khứ của .go

    Tính từ

    Đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua
    Mất hết, hết hy vọng
    a gone case
    (thông tục) trường hợp không còn hy vọng gì; việc không còn nước non gì
    a gone man
    người hư hỏng, người bỏ đi, người không còn hòng gì mở mặt mở mày được nữa
    Chết
    to be far gone in
    ốm liệt giường (về bệnh gì)
    Bò đấu, ngập đầu (cào công việc gì)
    to be gone on somebody
    (từ lóng) mê ai, say mê ai

    Giới từ

    Muộn hơn là, quá
    It's gone midnight
    Đã quá nửa đêm rồi

    Oxford

    Adj.

    (of time) past (not until gone nine).
    A lost;hopeless. b dead.
    Colloq. pregnant for a specified time(already three months gone).
    Sl. completely enthralled orentranced, esp. by rhythmic music, drugs, etc.

    Tham khảo chung

    • gone : National Weather Service
    • gone : amsglossary
    • gone : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X