• /gɔn/

    Thông dụng

    Động tính từ quá khứ của .go

    Tính từ

    Đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua
    Mất hết, hết hy vọng
    a gone case
    (thông tục) trường hợp không còn hy vọng gì; việc không còn nước non gì
    a gone man
    người hư hỏng, người bỏ đi, người không còn hòng gì mở mặt mở mày được nữa
    Chết
    to be far gone in
    ốm liệt giường (về bệnh gì)
    Bò đấu, ngập đầu (cào công việc gì)
    to be gone on somebody
    (từ lóng) mê ai, say mê ai

    Giới từ

    Muộn hơn là, quá
    It's gone midnight
    Đã quá nửa đêm rồi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X