• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự đóng băng===== =====Sự ướp nước đá, sự ướp lạnh===== =====Kem lòng trắng tr...)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'aisiɳ/</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===

    18:50, ngày 8 tháng 6 năm 2008

    /'aisiɳ//

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đóng băng
    Sự ướp nước đá, sự ướp lạnh
    Kem lòng trắng trứng; đường cô phủ trên mặt bánh ngọt ( (cũng) frosting)
    (hàng không) sự đóng băng trên máy bay; lớp băng phủ trên máy bay

    Thực phẩm

    Nghĩa chuyên ngành

    sự đông giá
    sự làm đóng băng

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    sự láng băng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự đóng băng
    carburetor icing
    sự đóng băng hòa khí
    icing probe
    dầu dò sự đóng băng
    sự làm lạnh

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    sự đóng băng
    sự ướp nước đá

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Frosting, glaze, coating: Our favourite treat waschocolate cake with chocolate icing.
    Bonus, (fringe) benefit,reward, (extra) added attraction, extra, reward, dividend: Heclinched a seventh victory with his partner, putting the icingon the cake of their shared world championship.

    Oxford

    N.

    A coating of sugar etc. on a cake or biscuit.
    Theformation of ice on a ship or aircraft.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X