• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Đánh giá ( ai/cái gì) thấp, đánh giá ( ai/cái gì) không đúng mức===== ::to...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'ʌndər'estimeit</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    16:22, ngày 22 tháng 6 năm 2008

    /'ʌndər'estimeit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Đánh giá ( ai/cái gì) thấp, đánh giá ( ai/cái gì) không đúng mức
    to underestimate the danger of the expedition
    đánh giá thấp sự nguy hiểm của cuộc thám hiểm
    ,—nd”r'estim”t
    danh từ
    Sự đánh giá quá thấp, sự đánh giá không đúng mức

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đánh giá thấp

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    ước tính thấp

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đánh giá (quá) thấp
    đánh giá thấp
    sự đánh giá quá thấp

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Undervalue, underrate, discount, misjudge, miscalculate,misprize, minimize, depreciate, belittle, not do justice to,fail to appreciate, set (too) little store by, think (too)little of: No one should underestimate the physical and mentaleffort involved.

    Oxford

    V. & n.

    V.tr. form too low an estimate of.
    N. anestimate that is too low.
    Underestimation n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X