• /¸ekspi´diʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cuộc viễn chinh; đội viễn chinh
    Cuộc thám hiểm; đoàn thám hiểm
    Cuộc hành trình, cuộc đi; đoàn người đi (trong cuộc hành trình)
    Tính chóng vánh, tính mau lẹ, tính khẩn trương

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    cuộc hành trình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X