• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự chiếm đoạt làm của riêng===== =====Sự dành riêng (để dùng vào việc gì)===== == Từ điển Kinh tế == ==...)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">ə¸proupri´eiʃən</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 14: Dòng 8:
    =====Sự dành riêng (để dùng vào việc gì)=====
    =====Sự dành riêng (để dùng vào việc gì)=====
    -
    == Kinh tế ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
    -
     
    +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Kinh tế ===
    =====biểu quyết ngân sách (của Quốc hội)=====
    =====biểu quyết ngân sách (của Quốc hội)=====

    19:13, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /ə¸proupri´eiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự chiếm đoạt làm của riêng
    Sự dành riêng (để dùng vào việc gì)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    biểu quyết ngân sách (của Quốc hội)
    chiếm dụng
    appropriation of labour time
    sự chiếm dụng thời gian lao động
    điều dụng
    quyết toán phân chia lợi nhuận
    sự cá biệt hóa
    sự chiếm giữ
    sự dành ra
    sung dụng
    trích ra (một khoản tiền vào việc gì)
    việc chuẩn y ngân sách

    Giải thích VN: Sự chiếm đoạt làm của riêng.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X