• (Khác biệt giữa các bản)
    ((dùng trong câu cảm thán) khiếp!, gớm!, tởm!)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">pɔks</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 22: Dòng 16:
    ::phát khiếp cái thói tham ăn của nó!
    ::phát khiếp cái thói tham ăn của nó!
    -
    == Oxford==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===N.===
    +
    {|align="right"
    -
     
    +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Oxford===
     +
    =====N.=====
    =====Any virus disease producing a rash of pimples that becomepus-filled and leave pock-marks on healing.=====
    =====Any virus disease producing a rash of pimples that becomepus-filled and leave pock-marks on healing.=====

    20:49, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /pɔks/

    Thông dụng

    Danh từ

    Như syphilis
    Bệnh gây ra các mụn đậu mùa
    smallpox
    bệnh đậu mùa
    chicken-pox
    bệnh thủy đậu
    (dùng trong câu cảm thán) khiếp!, gớm!, tởm!
    a pox on his gluttony!
    phát khiếp cái thói tham ăn của nó!

    Chuyên ngành

    Oxford

    N.
    Any virus disease producing a rash of pimples that becomepus-filled and leave pock-marks on healing.
    Colloq. =SYPHILIS.
    A plant disease that causes pocklike spots.

    Tham khảo chung

    • pox : amsglossary
    • pox : Corporateinformation
    • pox : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X