• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Ghép đôi không xứng===== == Từ điển Điện== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====không điều hợp===== ''Gi...)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">¸mis´mætʃ</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 12: Dòng 6:
    =====Ghép đôi không xứng=====
    =====Ghép đôi không xứng=====
    -
    == Điện==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
     +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Điện===
    =====không điều hợp=====
    =====không điều hợp=====
    Dòng 21: Dòng 18:
    ''Giải thích VN'': Không phù hợp, sự không tương hợp giữa hai bộ phận truyền năng lượng hoặc tín hiệu cho nhau.
    ''Giải thích VN'': Không phù hợp, sự không tương hợp giữa hai bộ phận truyền năng lượng hoặc tín hiệu cho nhau.
    -
     
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====không khớp=====
    =====không khớp=====
    -
    =====sự không khớp=====
    +
    =====sự không khớp=====
    -
     
    +
    === Kinh tế ===
    -
    == Kinh tế ==
    +
    =====sự lệch kỳ hạn=====
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    === Oxford===
    -
     
    +
    =====V. & n.=====
    -
    =====sự lệch kỳ hạn=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Oxford==
    +
    -
    ===V. & n.===
    +
    -
     
    +
    =====V.tr. match unsuitably or incorrectly, esp. inmarriage.=====
    =====V.tr. match unsuitably or incorrectly, esp. inmarriage.=====

    00:47, ngày 8 tháng 7 năm 2008

    /¸mis´mætʃ/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Ghép đôi không xứng

    Chuyên ngành

    Điện

    không điều hợp

    Giải thích VN: Không phù hợp, sự không tương hợp giữa hai bộ phận truyền năng lượng hoặc tín hiệu cho nhau.

    không chỉnh

    Giải thích VN: Không phù hợp, sự không tương hợp giữa hai bộ phận truyền năng lượng hoặc tín hiệu cho nhau.

    Kỹ thuật chung

    không khớp
    sự không khớp

    Kinh tế

    sự lệch kỳ hạn

    Oxford

    V. & n.
    V.tr. match unsuitably or incorrectly, esp. inmarriage.
    N. a bad match.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X