-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 21: Dòng 21: | __TOC__| __TOC__|}|}+ ===Cơ - Điện tử===+ =====Kẽm (Zn), (v) mạ kẽm, tráng kẽm=====+ === Y học====== Y học========kẽm (nguyên tố hóa học, ký hiệu Zn)==========kẽm (nguyên tố hóa học, ký hiệu Zn)=====Dòng 41: Dòng 44: *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=zinc zinc] : Chlorine Online*[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=zinc zinc] : Chlorine Online*[http://semiconductorglossary.com/default.asp?SearchedField=Yes&SearchTerm=zinc&x=0&y=0 zinc] : semiconductorglossary*[http://semiconductorglossary.com/default.asp?SearchedField=Yes&SearchTerm=zinc&x=0&y=0 zinc] : semiconductorglossary- [[Category:Thông dụng]][[Category:Y học]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Y học]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]][[Category:Cơ - Điện tử]]14:37, ngày 24 tháng 9 năm 2008
Chuyên ngành
Oxford
Chem. a white metallic element occurring naturally as zincblende, and used as a component of brass, in galvanizing sheetiron, in electric batteries, and in printing-plates. °Symb.:Zn.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ