• (Khác biệt giữa các bản)
    (sửa chính tả: "ngoại động từ")
    Dòng 2: Dòng 2:
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    -
    ===Ngạoi động từ===
    +
    ===Ngọai động từ===
    =====Ăn năn, hối lỗi; ân hận=====
    =====Ăn năn, hối lỗi; ân hận=====
    Dòng 9: Dòng 9:
    ::I [[have]] [[nothing]] [[to]] [[repent]] [[of]]
    ::I [[have]] [[nothing]] [[to]] [[repent]] [[of]]
    ::tôi không có gì phải ân hận cả
    ::tôi không có gì phải ân hận cả
     +
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==

    15:32, ngày 11 tháng 12 năm 2008

    /ri'pent/

    Thông dụng

    Ngọai động từ

    Ăn năn, hối lỗi; ân hận
    to repent of one's sin
    hối hận về tội lỗi của mình
    I have nothing to repent of
    tôi không có gì phải ân hận cả


    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Regret, feel contrition, lament, bemoan, bewail, be sorry,rue, feel remorse, feel remorseful or penitent, show penitence:She repented having reported him to the police. Now that theevil deed is done he can but repent.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X