-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự bỏ sót, sự bỏ quên, sự bỏ đi===== =====Điều bỏ sót, điều bỏ quên, điều b...)
So với sau →01:27, ngày 15 tháng 11 năm 2007
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Non-inclusion, omitting, leaving out or off, excluding,eliminating, dropping, skipping; exclusion, exception, deletion,elimination, excision: The omission of your name from the listwas a mistake. Allowing for inadvertent omissions, the inventoryis complete. 2 failure, default, neglect, dereliction,oversight, shortcoming, negligence: She is being punished forher innocent omission in failing to notify the police while heis at liberty despite his deliberate commission of a crime.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ