-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Mưu đồ; sự vận động ngầm; thói hay vận động ngầm===== =====Mối dan díu ngầm, s...)
So với sau →06:14, ngày 14 tháng 11 năm 2007
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Fascinate, beguile, captivate, attract, absorb, charm,pique, interest, titillate, arouse or excite the curiosity (of):It intrigues me to watch them put those ships into bottles.
Conspiracy, plot, scheme, manoeuvre, collusion,stratagem, trickery, chicanery, double-dealing, guile,subterfuge, artifice, machination, deception: Many of thoseclose to the government are engaged in intrigue of some kind. 4affair, liaison, amour, romance, intimacy; adultery: We allknew about the intrigue he was carrying on with the duke's wife.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ