• Revision as of 02:24, ngày 27 tháng 8 năm 2008 by Ivy (Thảo luận | đóng góp)
    /ˌpɒpyəˈlærɪti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính đại chúng; tính phổ biến
    the popularity of football
    tính phổ biến của môn bóng đá
    Sự nổi tiếng, sự yêu mến của nhân dân; sự ưa thích của quần chúng
    to enjoy popularity
    được hưởng sự mến mộ, được hưởng sự ưa thích
    win the popularity of the voters
    chiếm được sự mến mộ của các cử tri

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Favour, acceptance, approval, esteem, regard, repute,reputation, vogue, trend, stylishness, renown, acclaim, fame,celebrity, lionization, (hero-) worship, Colloq trendiness: Theimmense popularity of her novels in America has made her veryrich.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X