• Revision as of 17:48, ngày 19 tháng 12 năm 2007 by Lunapark (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Hiếm, vừa đủ; không nhiều lắm, ít
    to be scant of speech
    ít nói
    scant of breath
    ngắn hơi

    Ngoại động từ

    (từ cổ,nghĩa cổ) hà tiện, cho nhỏ giọt

    Hình Thái Từ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    thiếu (cân lượng...)
    thiếu (cân, lượng)

    Nguồn khác

    • scant : Corporateinformation

    Oxford

    Adj. & v.

    Adj. barely sufficient; deficient (with scantregard for the truth; scant of breath).
    V.tr. archaicprovide (a supply, material, a person, etc.) grudgingly; skimp;stint.
    Scantly adv. scantness n. [ME f. ON skamt neut. ofskammr short]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X