• Revision as of 06:22, ngày 11 tháng 1 năm 2008 by 192.218.140.228 (Thảo luận)
    /ˌriɪnˈsteɪt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Phục hồi (chức vụ, quyền lợi); lấy lại (sức khoẻ)
    reinstate somebody in the post of manager/as manager
    phục hồi ai vào chức vụ giám đốc
    Sắp đặt lại (cho có thứ tự, quy cũ)

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    dựng lại
    phục chức
    phục chức, khôi phục chức vụ, phục hồi chức vụ
    phục hồi
    phục hồi chức vụ
    sắp đặt lại

    Oxford

    V.tr.

    Replace in a former position.
    Restore (a personetc.) to former privileges.
    Reinstatement n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X