• Revision as of 17:52, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /iks´klu:d/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Không cho (ai...) vào (một nơi nào...); không cho (ai...) hưởng (quyền...)
    Ngăn chận
    Loại trừ
    Đuổi tống ra, tống ra
    to exclude somebody from a house
    đuổi ai ra khỏi nhà

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    loại trừ
    exclude authority
    quyền loại trừ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Often, exclude from. keep out or away, lock or shut out,ban, bar, debar, prohibit, interdict, forbid, proscribe, deny,refuse, disallow: Women are excluded from participating incertain religious ceremonies. Must we exclude Maria, too? 2eliminate, leave out, reject, omit, except, preclude, repudiate,count out: Exclude them from consideration as candidates.
    Eject, evict, expel, oust, get rid of, remove, throw out, Colloqtoss out, Slang bounce: He was excluded from the club becauseof his behaviour.

    Oxford

    V.tr.
    Shut or keep out (a person or thing) from a place,group, privilege, etc.
    Expel and shut out.
    Remove fromconsideration (no theory can be excluded).
    Prevent theoccurrence of; make impossible (excluded all doubt).
    Excludable adj. excluder n.[ME f. L excludere exclus- (as EX-(1), claudere shut)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X