• Revision as of 17:59, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'dedlɔk/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đình hẳn lại; sự đình trệ hoàn toàn; (nghĩa bóng) sự bế tắc
    to come to a deadlock
    đi đến chỗ đình trệ hoàn toàn; (nghĩa bóng) đi đến chỗ bế tắc không có lối thoát

    Ngoại động từ

    Làm đình trệ hoàn toàn; đưa đến chỗ bế tắc

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    sự bế tắc
    Tham khảo

    Xây dựng

    bế tắc
    khóa chết
    sự đình trệ

    Kỹ thuật chung

    sự tắc nghẽn
    total deadlock
    sự tắc nghẽn toàn phần

    Kinh tế

    bế tắc
    sự đình trệ hoàn toàn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Standstill, impasse, stalemate, stand-off, draw, stoppage,Colloq US Mexican stand-off: Union and management negotiatorshave reached a deadlock on the pension issue.
    V.
    Bring or come to a standstill or impasse, stall, stop,halt: The Congress is likely to deadlock on the question ofexpanding national health benefits.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    A situation, esp. one involving opposingparties, in which no progress can be made.
    A type of lockrequiring a key to open or close it.
    V.tr. & intr. bring orcome to a standstill.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X