• Revision as of 19:23, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /in'kʌmbənt/

    Thông dụng

    Danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ một chức vụ
    (tôn giáo) người giữ một thánh chức

    Tính từ

    Là phận sự của
    It's incumbent on you to warn them
    Phận sự của anh ta là phải báo cho họ biết trước
    Ở phía trên, đè lên

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    người giữ một chức vụ
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Obligatory, necessary, required, mandatory, compulsory,binding, demanding, commanding, prescribed: As their father,you ought to feel it incumbent on you to talk to the children'steachers. 2 office-holding: The incumbent chairman is notresponsible for his predecessor's mistakes.
    N.
    Office-holder, official, occupant: As the incumbent,you have a better chance of being re-elected.

    Oxford

    Adj. & n.
    Adj.
    (foll. by on, upon) resting as a duty (itis incumbent on you to warn them).
    (often foll. by on) lying,pressing.
    N. the holder of an office or post, esp. anecclesiastical benefice. [ME f. AL incumbens pres. part. of Lincumbere lie upon (as IN-(2), cubare lie)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X