• Revision as of 14:12, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by DangBaoLam (Thảo luận | đóng góp)
    /sə´lidi¸fai/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm cho đặc lại, làm cho rắn lại; làm cho đông đặc
    Làm cho vững chắc, củng cố

    Nội động từ

    Trở nên cứng, trở nên đặc; trở nên đông đặc
    the paint had solidify in the tin
    sơn đã đã đông đặc ở trong thùng
    Trở nên vững chắc

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    (v) hóa cứng

    Cơ khí & công trình

    hóa đặc

    Giao thông & vận tải

    mật độ cánh quạt

    Ô tô

    trở nên cứng

    Kỹ thuật chung

    cứng lại
    hóa rắn
    độ kiên cố
    độ rắn chắc
    độ vững chắc
    đông lại

    Kinh tế

    đông đặc
    đóng rắn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Harden, freeze, set, cake, compact, compress, crystallize;jell or gel, clot, congeal, coagulate, thicken, Technicalinspissate; sublime: The lava flowed round the bodies of thosewho died and solidified, preserving them in their finalattitudes. 2 consolidate, unite, unify, pull or draw together:Studying the speeches of politicians enables me to solidify myown views.

    Oxford

    V.tr. & intr.
    (-ies, -ied) make or become solid.
    Solidification n. solidifier n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X