• Revision as of 03:11, ngày 5 tháng 8 năm 2008 by Dzunglt (Thảo luận | đóng góp)
    /kən'sə:t/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự phối hợp, sự hoà hợp
    to act in concert with
    hành động phối hợp với
    Buổi hoà nhạc
    i will go to the concert tonight
    tôi sẽ đi xem buổi hòa nhạc tối nay

    Ngoại động từ

    Dự tính, sắp đặt; bàn định, bàn tính; phối hợp

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Oxford

    N. & v.
    N.
    A musical performance of usu. several separatecompositions.
    Agreement, accordance, harmony.
    Acombination of voices or sounds.
    V.tr. arrange (by mutualagreement or coordination).
    Concert-goer a person who oftengoes to concerts. concert grand the largest size of grandpiano, used for concerts. concert-master esp. US the leadingfirst-violin player in some orchestras. concert overture Mus.a piece like an overture but intended for independentperformance. concert performance Mus. a performance (of anopera etc.) without scenery, costumes, or action. concert pitch1 Mus. the pitch internationally agreed in 1960 whereby the Aabove middle C = 440 Hz.
    A state of unusual readiness,efficiency, and keenness (for action etc.). in concert 1 (oftenfoll. by with) acting jointly and accordantly.
    (predic.) (ofa musician) in a performance. [F concert (n.), concerter (v.)f. It. concertare harmonize]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X