• Revision as of 15:40, ngày 29 tháng 9 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /prɔŋ, prɒŋ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Răng, ngạnh (của cái chĩa)
    the prong of a fork
    răng nĩa
    Cái chĩa (để đảo rơm)
    Nhánh (gác nai)

    Ngoại động từ

    Chọc thủng bằng chĩa, đâm thủng bằng chĩa, đào lên bằng chĩa

    Kỹ thuật chung

    chạc
    prong chuck
    chạc kẹp
    răng cưa
    vấu

    Oxford

    N. & v.

    N. each of two or more projecting pointed parts atthe end of a fork etc.

    V.tr.

    Pierce or stab with a fork.2 turn up (soil) with a fork.
    Prong-buck (or -horn or -hornedantelope) a N. American deerlike ruminant, Antilocapraamericana, the male of which has horns with forward-pointingprongs. three-pronged attack an attack on three separate pointsat once.
    Pronged adj. (also in comb.). [ME (also prang),perh. rel. to MLG prange pinching instrument]

    Cơ - Điện tử

    Vấu, chạc, răng

    Xây dựng

    chĩa

    Tham khảo chung

    • prong : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X