• Revision as of 09:02, ngày 21 tháng 1 năm 2009 by 116.98.6.169 (Thảo luận)
    /ə´bitjuəri/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lời cáo phó
    Sơ lược tiểu sử người chết
    obituary notices
    những cáo phó
    he writes obits for the local newspaper
    anh ta viết cáo phó cho tờ báo địa phương

    Tính từ

    (thuộc) người chết

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Necrology, death notice, eulogy, necrologue, Colloq obit:Mark Twain is one of the few people ever to have read his ownobituary.

    Oxford

    N.
    (pl. -ies) 1 a notice of a death or deaths esp. in anewspaper.
    An account of the life of a deceased person.
    (attrib.) of or serving as an obituary.
    Obituarial adj.obituarist n. [med.L obituarius f. L obitus death f. obireobit- die (as OB-, ire go)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X