• Revision as of 08:22, ngày 17 tháng 12 năm 2007 by Lunapark (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Phần bổ sung, phần phụ thêm
    Phụ trương (báo)
    Bản phụ lục
    Món trả thêm
    (toán học) góc phụ
    's—pliment
    ngoại động từ
    Bổ sung, phụ thêm vào

    Hình Thái Từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    phần bổ sung

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bổ sung
    phần phụ
    supplement of an angle
    phần phụ của một góc
    supplement of an arc
    phần (phụ) của một cung
    supplement of an arc
    phần phụ của một cung

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cung cấp
    live-stock supplement
    sự cung cấp nguyên liệu gia súc
    đáp ứng
    tiếp tế
    live-stock supplement
    sự tiếp tế gia súc cho nhà máy thịt
    việc cung cấp
    việc tiếp tế

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Addendum, addition, appendix, epilogue, end-piece,postscript, appendage, extension, continuation, adjunct, annexe,appurtenance, accessory, codicil, insert, sequel;supplementation; Technical suppletion: The later versionincludes the 1909 supplement.
    V.
    Add (on or to), extend, augment; complement: Variousscholars supplemented the earlier work with their own notes andcomments. He supplements his income by working at a restaurant.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A thing or part added to remedy deficiencies(dietary supplement).
    A part added to a book etc. to providefurther information.
    A separate section, esp. a colourmagazine, added to a newspaper or periodical.
    Geom. theamount by which an angle is less than 180ø (cf. COMPLEMENT).
    V.tr. provide a supplement for.
    Supplemental adj.supplementally adv. supplementation n. [ME f. L supplementum(as SUB-, plere fill)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X