• Revision as of 02:34, ngày 3 tháng 1 năm 2008 by Ngochung2301 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính tự phụ, tính kiêu ngạo, tính tự cao tự đại
    to be full of conceit
    rất tự cao tự đại
    he is a great man in his own conceit
    nó tự cho nó là một người vĩ đại
    (văn học) hình tượng kỳ lạ; ý nghĩ dí dỏm, lời nói dí dỏm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Vanity, pride, egotism, self-esteem, self-admiration,self-love, narcissism, vainglory, amour propre; arrogance: Hisconceit is matched only by his incompetence.
    Fancy, whim,caprice: Some have a conceit their drink tastes better / In anoutlandish cup than their own. 3 elaborate figure (of speech),affectation, strained or far-fetched metaphor: A conceit wouldbe calling the waves 'nodding hearse-plumes'.

    Oxford

    N.

    Personal vanity; pride.
    Literary a a far-fetchedcomparison, esp. as a stylistic affectation; a convoluted orunlikely metaphor. b a fanciful notion. [ME f. conceive afterdeceit, deceive, etc.]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X