• Revision as of 22:09, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´flip¸flɔp/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dép có xỏ quai giữa ngón chân cái và ngón kế bên

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    lật phịch
    mạch lật
    delay flip-flop
    mạch lật trễ
    dual rank flip-flop
    mạch lật đối ngẫu
    dynamic flip-flop
    mạch lật động
    sign flip-flop
    mạch lật dấu
    mạch bập bênh
    clocked flip-flop
    mạch bập bênh định thời
    gated flip-flop
    mạch bập bênh chọn xung
    JK flip-flop
    mạch bập bênh JK
    master-slave flip-flop
    mạch bập bênh chính-phụ
    reset-set flip-flop
    mạch bập bênh đặt-thiết lập lại (RS flip-flop)
    reset-set flip-flop
    mạch bập bênh RS
    T-flip-flop
    mạch bập bênh T

    Oxford

    N. & v.
    N.
    A usu. rubber sandal with a thong between thebig and second toe.
    Esp. US a backward somersault.
    Anelectronic switching circuit changed from one stable state toanother, or through an unstable state back to its stable state,by a triggering pulse.
    V.intr. (-flopped, -flopping) movewith a sound or motion suggested by 'flip-flop'. [imit.]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X