Cho một cách miễn cưỡng, miễn cưỡng cho phép, bất đắc dĩ đồng ý
Nhìn bằng con mắt xấu; tỏ vẻ không bằng lòng, tỏ vẻ không thích thú; có thái độ hằn học
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Bitterness, resentment, rancour, ill will, hard feelings,spite, grievance, pique, dislike, aversion, antipathy, animus,animosity, enmity, venom, malice, malevolence, hatred: He hadharboured a grudge against her ever since she was promoted.
V.
Begrudge, resent, envy, mind, covet: She grudges otherpeople their simple pleasures.
Oxford
N. & v.
N. a persistent feeling of ill will or resentment,esp. one due to an insult or injury (bears a grudge against me).
V.tr.
Be resentfully unwilling to give, grant, or allow (athing).
(foll. by verbal noun or to + infin.) be reluctant todo (a thing) (grudged paying so much).
Grudger n. [ME grutchf. OF grouchier murmur, of unkn. orig.]
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn