• Revision as of 15:27, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Giam giữ, giam hãm, giam cầm, nhốt giữ lại
    to be confined to one's room
    bị giam hãm trong buồng (không được ra vì ốm...)
    Hạn chế
    to confine oneself to the subject
    tự hạn chế trong phạm vi vấn đề

    Nội động từ

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) ( + on, to, with) tiếp giáp với, giáp giới với
    to be confined
    ở cữ, đẻ
    to be confined to one's bed
    bị liệt giường

    Danh từ

    ( số nhiều) biên giới
    (nghĩa bóng) ranh giới (giữa hai loại ý kiến...)

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    giam (giữ)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    giới hạn
    giữ
    hạn chế

    Oxford

    V. & n.

    V.tr. (often foll. by in, to, within) 1 keep orrestrict (within certain limits etc.).
    Hold captive;imprison.
    N. (usu. in pl.) a limit or boundary (within theconfines of the town).
    Be confined be in childbirth. [(v.) f.F confiner, (n.) ME f. F confins (pl.), f. L confinia (as com-,finia neut. pl. f. finis end, limit)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X