• Revision as of 08:13, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ
    contingent expenses
    những món chi tiêu bất ngờ
    Còn tuỳ thuộc vào, còn tuỳ theo
    to be contingent on something
    còn tuỳ thuộc vào việc gì

    Danh từ

    (quân sự) đạo quân (để góp thành một đạo quân lớn hơn)
    Nhóm nhỏ (trong một nhóm lớn)
    (như) contingency

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    tiếp cận
    tiếp liên
    contingent of a set
    tiếp liên của một tập hợp

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    (usu. foll. by on, upon) conditional,dependent (on an uncertain event or circumstance).
    Associated.
    (usu. foll. by to) incidental.
    A that may ormay not occur. b fortuitous; occurring by chance.
    True onlyunder existing or specified conditions.
    N. a body (esp. oftroops, ships, etc.) forming part of a larger group.
    Contingently adv. [L contingere (as COM-, tangere touch)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X