• Revision as of 08:31, ngày 20 tháng 12 năm 2007 by Justmyluck.10 (Thảo luận | đóng góp)
    /'deilait/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ánh nắng ban ngày; (nghĩa bóng) sự công khai
    in broad daylight
    giữa ban ngày, thanh thiên bạch nhật; ai cũng biết, mọi người đều thấy
    Lúc tảng sáng, bình minh, rạng đông
    before daylight
    trước rạng đông
    ( số nhiều) (từ lóng) mắt
    Khoảng trống, khoảng cách giữa hai vật gì (như) giữa hai con thuyền trong cuộc đua, giữa ngấn rượu với mép cốc...
    no daylight
    đổ thật đầy (rượu vào cốc)
    to show daylight
    rách, hở nhiều chỗ (quần áo)
    to admit (knock, let, shoot) daylight into somebody
    (từ lóng) đâm ai; bắn ai
    to let daylight into something
    (thông tục) đưa cái gì ra công khai, công bố cái gì
    It's daylight robbery!
    Cứ như cướp giữa chợ! (ý nói giá đắt quá)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    khoảng chạy
    độ di chuyển
    độ lệch
    hành trình

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Sunlight, sun, sunshine, light: Coming from the cave, wewere blinded by the daylight.
    Open, broad daylight, light ofday, full view, full knowledge, clarity: We must bring histreachery out into the daylight.

    Oxford

    N.

    The light of day.
    Dawn (before daylight).
    Aopenness, publicity. b open knowledge.
    A visible gap orinterval, e.g. between boats in a race.
    (usu. in pl.) sl.one's life or consciousness (orig. the internal organs) esp. asrepresenting vulnerability to fear, attack, etc. (scared thedaylights out of me; beat the living daylights out of them).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X