• Revision as of 13:04, ngày 3 tháng 7 năm 2008 by Ivy (Thảo luận | đóng góp)
    /dɪˈlɪŋkwənsi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tội, tội lỗi; sự phạm tội, sự phạm pháp
    juvenile delinquency
    sự phạm pháp của thanh thiếu niên, sự phạm pháp của những người vị thành niên
    Sự chểnh mảng, sự lơ là nhiệm vụ
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) món nợ không trả đúng kỳ hạn; món thuế không nộp đúng kỳ hạn

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    quịt nợ
    quỵt nợ

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 a a crime, usu. not of a serious kind; amisdeed. b minor crime in general, esp. that of young people(juvenile delinquency).
    Wickedness (moral delinquency; an actof delinquency).
    Neglect of one's duty. [eccl. Ldelinquentia f. L delinquens part. of delinquere (as DELICT)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X