• Revision as of 14:37, ngày 10 tháng 6 năm 2008 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /'træʤidi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thảm kịch; bi kịch (sự kiện kinh khủng gây ra nỗi buồn to lớn); tấn thảm kịch, tai hoa
    a life blighted by tragedy
    cuộc đời bị tàn rụi vì bi kịch
    Bi kịch (vở kịch nghiêm túc có kết thúc buồn bã)
    Một ngành của kịch gồm những bi kịch
    classical French tragedy
    bi kịch cổ điển Pháp

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bi kịch

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Catastrophe, calamity, disaster, misfortune, adversity,blow: The death of their dog was a terrible tragedy, especiallyfor the children.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 a serious accident, crime, or naturalcatastrophe.
    A sad event; a calamity (the team's defeat is atragedy).
    A a play in verse or prose dealing with tragicevents and with an unhappy ending, esp. concerning the downfallof the protagonist. b tragic plays as a genre (cf. COMEDY).[ME f. OF tragedie f. L tragoedia f. Gk tragoidia app. goat-songf. tragos goat + oide song]

    Tham khảo chung

    • tragedy : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X