• Revision as of 11:50, ngày 26 tháng 11 năm 2007 by Minhnt (Thảo luận | đóng góp)
    /'ɑ:mi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Quân đội
    regular army
    quân chính quy
    standing army
    quân thường trực
    to enter (go into, join) the army
    vào quân đội, nhập ngũ
    Đoàn, đám đông, nhiều vô số
    an army of workers
    một đoàn công nhân

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    quân đội

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 an organized force armed for fighting on land.2 (prec. by the) the military profession.
    (often foll. by of)a very large number (an army of locusts; an army of helpers).
    An organized body regarded as fighting for a particular cause(Salvation Army).

    Tham khảo chung

    • army : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X