• Revision as of 01:00, ngày 19 tháng 12 năm 2007 by Lunapark (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈstrɛŋkθən , ˈstrɛŋkθən , ˈstrɛnkθən/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm cho mạnh; làm cho vững, làm cho kiên cố; củng cố, tăng cường
    to strengthen the leadership
    củng cố lãnh đạo

    Nội động từ

    Trở nên mạnh; trở nên vững chắc
    to strengthen someone's hands
    khuyến khích ai thẳng tay hơn nữa

    Hình Thái Từ

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    làm bền

    Nguồn khác

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    tăng cường, gia cố

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    hóa bền

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    gia bền

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    khuếch đại
    làm chắc thêm
    làm cho vững
    gia cố
    tăng cứng

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đông đặc
    tăng nồng độ

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Reinforce, renew, bolster, fortify, support, confirm,corroborate, substantiate, buttress, step up, boost: A thousandtroops were sent to strengthen the garrison at Fort Old. 2encourage, hearten, invigorate, fortify, rejuvenate, nourish,energize, vitalize, toughen, brace (up), steel, innervate,stiffen: Whatever she said seems to have strengthened hisdetermination to succeed.

    Oxford

    V.tr. & intr.

    Make or become stronger.
    Strengthen a person'shand (or hands) encourage a person to vigorous action.
    Strengthener n.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X