• Revision as of 14:24, ngày 19 tháng 5 năm 2008 by TDT (Thảo luận | đóng góp)
    /'triviəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Tầm thường, không đáng kể, ít quan trọng
    the trivial round
    cuộc sống bình thường hằng ngày
    trivial loss
    tổn thất không đáng kể
    a trivial mistake
    một sai lầm không đáng kể
    Không có tài cán gì, tầm thường, vô giá trị (người)
    a trivial young man
    một chàng trai tầm thường (chỉ quan tâm đến những chuyện tầm phào)
    (sinh vật học) thông thường (tên gọi sinh vật, dùng thông (thường) trái lại với tên khoa học)

    Oxford

    Adj.

    Of small value or importance; trifling (raised trivialobjections).
    (of a person) concerned only with trivialthings.
    Archaic commonplace or humdrum (the trivial round ofdaily life).
    Biol. & Chem. of a name: a popular; notscientific. b specific, as opposed to generic.
    Math. givingrise to no difficulty or interest.
    Triviality n. (pl.-ies). trivially adv. trivialness n. [L trivialis commonplacef. trivium: see TRIVIUM]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X