• Revision as of 08:49, ngày 28 tháng 5 năm 2008 by Chanchan 195 (Thảo luận | đóng góp)
    /'tempərəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thái độ ôn hoà, sự tự kiềm chế, sự chừng mực, sự điều độ (trong ứng xử, trong ăn uống)
    Sự không uống rượu
    a temperance hotel
    khách sạn không bán rượu
    temperance movement
    phong trào vận động hạn chế rượu

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    (self-)restraint, moderation, (self-)control, forbearance,(self-)discipline, continence: Temperance is one of the fourcardinal virtues, alongside justice, prudence, and fortitude. 2abstemiousness, teetotalism, abstinence, sobriety, Rechabitism;prohibition: We have always preached temperance to ourchildren.

    Oxford

    N.

    Moderation or self-restraint esp. in eating and drinking.2 a total or partial abstinence from alcoholic drink. b(attrib.) advocating or concerned with abstinence. [ME f. AFtemperaunce f. L temperantia (as TEMPER)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X