• Revision as of 11:50, ngày 11 tháng 6 năm 2008 by PUpPy (Thảo luận | đóng góp)
    /,terə'tɔ:riəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) địa hạt, (thuộc) lãnh thổ một nước
    territorial tax
    thuế đất
    territorial right
    quyền lãnh thổ
    territorial integrity
    sự toàn vẹn lãnh thổ
    (thuộc) khu vực, (thuộc) vùng, (thuộc) miền
    ( Territorial) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) hạt (vùng chưa được hưởng những quyền lợi (như) một bang)
    (quân sự) (thuộc) quân địa phương

    Danh từ

    (quân sự) quân địa phương (như) territorial army

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    khu đất
    nguồn lục địa
    lãnh thổ
    natural territorial complex
    phức hệ lãnh thổ tự nhiên
    territorial planning
    quy hoạch lãnh thổ
    territorial right
    quyền lãnh thổ

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    Of territory (territorial possessions).
    Limited to a district (the right was strictly territorial).
    (of a person or animal etc.) tending to defend an area ofterritory.
    (usu. Territorial) of any of the Territories ofthe US or Canada.
    N. (Territorial) (in the UK) a member ofthe Territorial Army.
    Territorial Army (in the UK) a volunteerforce locally organized to provide a reserve of trained anddisciplined manpower for use in an emergency (known asTerritorial and Army Volunteer Reserve 1967-79). territorialwaters the waters under the jurisdiction of a State, esp. thepart of the sea within a stated distance of the shore(traditionally three miles from low-water mark).
    Territoriality n. territorialize v.tr. (also -ise).territorialization n. territorially adv. [LL territorialis (asTERRITORY)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X