• Revision as of 18:44, ngày 21 tháng 6 năm 2008 by 130.88.117.152 (Thảo luận)
    /ˈmɛtrɪk/

    Thông dụng

    Danh từ

    chuẩn đo
    Toán học. Một hàm hình học biểu diễn khoảng cách các cặp điểm trong không gian.

    Tính từ

    (thuộc) mét; theo hệ mét
    the metric system
    hệ mét
    Như metrical

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    theo hệ mét
    metric density
    mật độ theo hệ mét

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    mét

    Nguồn khác

    Oxford

    Adj.

    Of or based on the metre.
    Metric system the decimalmeasuring system with the metre, litre, and gram (or kilogram)as units of length, volume, and mass (see also SI). metric ton(or tonne) 1,000 kilograms (2205 lb.). [F m‚trique (asMETRE(1))]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X