• /ˈmɛtrɪk/

    Thông dụng

    Danh từ

    chuẩn đo
    Toán học. Một hàm hình học biểu diễn khoảng cách các cặp điểm trong không gian.

    Tính từ

    (thuộc) mét; theo hệ mét
    the metric system
    hệ mét
    Như metrical

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    metric, hệ mét

    Cơ - Điện tử

    (adj) thuộc hệ mét

    Điện tử & viễn thông

    số đo

    Toán & tin

    mê tric
    metric of a space
    mêtric của một không gian
    areal metric
    mêtric diện tích
    equiareal metric
    mêtric siêu diện tích
    intrinsic metric
    (hình học ) mêtric nội tại
    polar metric
    mêtric cực
    spherical metric
    (giải tích ) mêtric cầu
    spherically symmetrical metric
    (hình học ) mêtric đối xứng cầu

    Kỹ thuật chung

    mét

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X