• Revision as of 03:21, ngày 19 tháng 5 năm 2008 by 58.187.19.23 (Thảo luận)

    'kɔmpenseit


    Thông dụng

    Động từ

    Bù, đền bù, bồi thường
    to compensate someone for something
    đền bù (bồi (thường)) cho ai về cái gì
    (kỹ thuật) bù

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bù vào

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bổ chính
    bồi thường
    bù trừ
    đền bù
    điều hòa
    làm cân bằng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Recompense, make up (for), make restitution or reparation,offset, make good, indemnify, repay, reimburse, redress,requite; expiate, atone, make amends (for): The companycompensated us for the loss of the car. Arriving at school earlytoday, Gerard, does not compensate for having been lateyesterday. 2 balance, counterpoise, counterbalance, equalize,neutralize, even (up), square, offset: Deduct six ounces tocompensate for the weight of the container.
    Pay, remunerate,reward, repay, recompense: Two pounds does not compensate meadequately for an hour's work.

    Oxford

    V.

    Tr. (often foll. by for) recompense (a person)(compensated him for his loss).
    Intr. (usu. foll. by for athing, to a person) make amends (compensated for the insult;will compensate to her in full).
    Tr. counterbalance.
    Tr.Mech. provide (a pendulum etc.) with extra or less weight etc.to neutralize the effects of temperature etc.
    Intr. Psychol.offset a disability or frustration by development in anotherdirection.
    Compensative adj. compensator n. compensatoryadj. [L compensare (as COM-, pensare frequent. of pendere pens-weigh)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X