• Revision as of 04:55, ngày 15 tháng 5 năm 2008 by O hay nhi (Thảo luận | đóng góp)
    ['nævigeit]

    Thông dụng

    Động từ

    Lái (tàu, thuyền, máy bay...)
    Đi sông, đi biển, vượt biển, bay
    Đem thông qua
    to navigate a bill through Parliament
    đem thông qua một dự luật ở quốc hội

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    điều hành
    duyệt (thông tin)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hoa tiêu
    di chuyển
    điều khiển
    lái
    vận hành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Sail, voyage, cruise, journey; cross, traverse: Afternavigating the Indian Ocean for a month, we reached theSeychelles. 2 manoeuvre, handle, sail, guide, pilot, steer,direct, skipper, captain, Nautical con: It was trickynavigating through the shoals. Richard has navigated the companythrough rough waters over the years.

    Oxford

    V.

    Tr. manage or direct the course of (a ship, aircraft,etc.).
    Tr. a sail on (a sea, river, etc.). b travel or flythrough (the air).
    Intr. (of a passenger in a vehicle) assistthe driver by map-reading etc.
    Intr. sail a ship; sail in aship.
    Tr. (often refl.) colloq. steer (oneself, a course,etc.) through a crowd etc. [L navigare f. navis ship + ageredrive]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X