• Revision as of 16:38, ngày 6 tháng 12 năm 2007 by Trang (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Cách viết khác neutralise

    Ngoại động từ

    (quân sự) trung lập hoá
    (hoá học) trung hoà
    to neutralize an acid
    trung hoà một axit
    Làm mất tác dụng, làm thành vô hiệu
    to neutralize a poison
    làm chất độc mất tác dụng

    hình thái từ

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    làm trung hòa

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    trung lập hóa

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    trung hòa
    trung tính hóa

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    trung hòa
    trung lập hóa

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Void, annul, cancel (out), nullify, invalidate, negate,delete, undo, make or render ineffective, counterbalance,counteract, offset, equalize, even, square, compensate for, makeup for: The forces on both sides of the sail, being equal,neutralize each other.

    Oxford

    V.tr.

    (also -ise) 1 make neutral.
    Counterbalance; renderineffective by an opposite force or effect.
    Exempt or exclude(a place) from the sphere of hostilities.
    Neutralization n.neutralizer n. [F neutraliser f. med.L neutralizare (asNEUTRAL)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X