• Revision as of 06:18, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Phép đặt tên gọi, danh pháp
    Thuật ngữ (của một ngành khoa học...)
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) mục lục

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bảng danh pháp

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cách đặt tên
    danh mục
    nomenclature of building types
    danh mục kiểu nhà
    pedologic nomenclature
    danh mục thổ nhưỡng
    rocks nomenclature
    danh mục đá
    soils nomenclature
    danh mục thổ nhưỡng
    danh pháp
    thuật ngữ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    danh mục (hàng hóa)
    Brussels (Tariff) Nomenclature
    danh mục hàng hóa (biểu thuế quan) theo hiệp định Brussels
    danh mục hàng hóa
    Brussels (Tariff) Nomenclature
    danh mục hàng hóa (biểu thuế quan) theo hiệp định Brussels

    Oxford

    N.

    A person's or community's system of names for things.
    The terminology of a science etc.
    Systematic naming.
    Acatalogue or register.
    Nomenclative adj. nomenclatural adj.[F f. L nomenclatura f. nomen + calare call]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X