• Revision as of 06:52, ngày 7 tháng 1 năm 2008 by MrKinhCan (Thảo luận | đóng góp)
    /'hɑ:dʃip/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự gian khổ, sự thử thách gay go
    to go through many hardships
    chịu đựng nhiều gian khổ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    nghèo khó
    nghèo khổ
    sự gian khổ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Want, privation, deprivation, suffering, misery, distress,affliction, adversity, austerity, misfortune, unhappiness, illfortune, bad luck, difficulty, trouble: The hardship offrontier life has never been fully described.

    Oxford

    N.

    Severe suffering or privation.
    The circumstance causingthis.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X