• Revision as of 02:41, ngày 27 tháng 8 năm 2008 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)
    /´flip¸flɔp/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dép có xỏ quai giữa ngón chân cái và ngón kế bên
    dép (tông) xỏ ngón

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    lật phịch
    mạch lật
    delay flip-flop
    mạch lật trễ
    dual rank flip-flop
    mạch lật đối ngẫu
    dynamic flip-flop
    mạch lật động
    sign flip-flop
    mạch lật dấu
    mạch bập bênh
    clocked flip-flop
    mạch bập bênh định thời
    gated flip-flop
    mạch bập bênh chọn xung
    JK flip-flop
    mạch bập bênh JK
    master-slave flip-flop
    mạch bập bênh chính-phụ
    reset-set flip-flop
    mạch bập bênh đặt-thiết lập lại (RS flip-flop)
    reset-set flip-flop
    mạch bập bênh RS
    T-flip-flop
    mạch bập bênh T

    Oxford

    N. & v.
    N.
    A usu. rubber sandal with a thong between thebig and second toe.
    Esp. US a backward somersault.
    Anelectronic switching circuit changed from one stable state toanother, or through an unstable state back to its stable state,by a triggering pulse.
    V.intr. (-flopped, -flopping) movewith a sound or motion suggested by 'flip-flop'. [imit.]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X